Phím tắt chung trong Photoshop
Tác dụng | Windows OS | Mac OS |
Mở mục Trợ giúp Help | F1 | Help |
Cut | F2 | F2 |
Copy | F3 | F3 |
Paste | F4 | F4 |
Mở/đóng bảng công cụ Brush | F5 | F5 |
Mở/đóng bảng chọn màu Color | F6 | F6 |
Mở/đóng mục quản lý lớp Layers | F7 | F7 |
Mở/đóng bảng Info | F8 | F8 |
Mở/đóng bảng Actions | F9 | Option + F9 |
Đảo qua lại giữa các ảnh đang mở | Ctrl + Tab | Control + Tab |
Zoom vào | Ctrl + + | Command + + |
Zoom ra | Ctrl + - | Command + - |
Phím tắt chức năng trong Photoshop
Tác dụng | Windows OS | Mac OS |
Thay đổi hình khối tự do Free Transform | Ctrl + T | Command + T |
Đổ màu Fill | Shift + F5 | Shift + F5 |
Thay đổi kích thước ảnh | Alt + Ctrl + I | Option + Command + I |
Đảo ngượcvùng khoanh chọn |
Shift + F7 Shift + Ctrl + I |
Shift + F7 |
Tạo lớp ảnh mới trắng | Shift + Ctrl + N | Shift + Command + N |
Phím tắt công cụ trong Photoshop
Tác dụng | Windows OS | Mac OS |
Move:Dịch chuyển | V | V |
Marquee:Khoanh chọn theo hình vuông, vùng êlíp | M | M |
Lasso: Khoanh chọn tự do, theo đường gấp khúc, tự động đường viền | L | L |
Khoanh chọn tự động mảng màu | W | W |
Crop | C | C |
Lựa màu từ thực tế Eyedropper | I | I |
Healing | J | J |
Bôi màu Brush | B | B |
Đắp mảng ảnh Stamp | S | S |
Tẩy | E | E |
Xóa mờ Blur | B | B |
Dodge, Burn, Sponge | O | O |
Pen | P | P |
Viết chữ Type | T | T |
Vẽ hình khối | U | U |
Đảo qua lại giữa các công cụ cùng phím tắt | Shift + Phím tắt | Shift + Phím tắt |
Theo ICTNews