A. Trắng
Dí dỏm, thực tế, nghiêm túc, thiên về hành động, kiên nhẫn, nguyên tắc, an toàn, linh hoạt, cởi mở, trưởng thành, ân cần, chu đáo, tinh tế.
B. Đen
Bạo dạn, mạnh mẽ, quyết tâm, liều lĩnh, kiêu hãnh, nhiệt tình, tham vọng, năng động, có khí chất của một nhà lãnh đạo quyền lực.
C. Nâu
Cứng rắn, bền bỉ, chịu đựng được áp lực, đáng tin cậy, thật thà, chất phác, mộc mạc, khá hiền lành, nhưng không hề nhạt nhẽo.
D. Đỏ
Hăng hái, hoạt bát, nồng nhiệt, sôi nổi, đam mê, dữ dội, đôi khi hơi bốc đồng và mạo hiểm.
E. Cam
Lạc quan, yêu đời, vui vẻ, thân thiện, đáng yêu, hướng ngoại, hòa nhã, phá cách, không ngại khác biệt.
F. Vàng
Ấm áp, giàu tình cảm, hồn nhiên, nhí nhảnh, bao dung, dễ mềm lòng, thích giúp đỡ người khác.
G. Xanh lá cây
Khiêm tốn, hiểu biết, thông minh, nhạy cảm, có khả năng đồng điệu và thấu cảm với người khác.
H. Xanh dương
Chung thủy, chân thành, điềm đạm, nhẹ nhàng, tận tâm, yêu hòa bình và ghét chiến tranh, luôn lắng nghe và đưa ra lời khuyên phù hợp cho mọi người.
I. Tím
Sáng tạo, giàu trí tưởng tượng, mộng mơ, duy tâm, nhìn xa trông rộng, sống thiên về trực giác, kỳ quặc và đặc biệt so với số đông.
K. Hồng
Duyên dáng, ngọt ngào, lịch sự, trầm tính, thiên về nữ tính, lãng mạn, tâm hồn mong manh yếu đuối.